Toyota Camry 2014 cũ: thông số kỹ thuật, bảng giá (06/2023)

15/06/2023 14:20

Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật các phiên bản ✅Toyota Camry 2014 cũ kèm ✅bảng giá bán tháng ✅06/2023. Có nên mua Toyota Camry 2014 cũ?

Toyota Camry 2014 cũ giá bao nhiêu tháng 06/2023?

Toyota Camry 2014 cũ với giá thành hợp lý, nổi tiếng về độ bền bỉ và ổn định dù đã qua sử dụng nhiều năm vẫn là sự lựa chọn của rất nhiều khách hàng. Các showroom xe cũ hầu như có xe bán là lập tức có người mua ngay.

gia-xe-toyota-camry-2014

Tháng này, giá bán xe Toyota Camry 2014 cũ như sau:

BẢNG GIÁ TOYOTA CAMRY 2014 THÁNG 06/2023
Phiên bản Giá bán
Camry 2.5Q 2014 từ 580 triệu VNĐ
Camry 2.5G 2014 từ 530 triệu VNĐ
Camry 2.0E 2014 từ 500 triệu VNĐ

Màu xe: Nâu, Đen, Bạc, Xám

Khuyến mại: liên hệ

Lưu ý: giá xe Toyota Camry 2014 cũ ở trên là xe qua sử dụng có biển. Nếu sang tên đổi biển thì cần thêm chi phí như trước bạ, có thể phí đường bộ, tiền biển...

Để có giá tốt, vui lòng liên hệ:

Giới thiệu về Toyota Camry 2014

Toyota Camry 2014 đang được mua bán trên thị trường là phiên bản nâng cấp được ra mắt từ tháng 07-2013. Ở lần nâng cấp này, Toyota Việt Nam vẫn giữ nguyên 03 phiên bản là 2.0E, 2.5G và 2.5Q.

Trong số các phiên bản thì Camry 2.5Q được thay đổi mâm từ 10 chấu sang dạng 5 chấu khá lạ mắt trong khi vẫn giữ nguyên kích cỡ lốp là 215/55R17.

ngoai-that-xe-toyota-camry-2014

Tổng quan ngoại thất Toyota Camry 2014 (bản 2.5Q) với mâm 5 chấu to

Ngoài ra một thay đổi quan trọng đó là xe được tăng cường thêm chức năng cân bằng điện tử VSC, hỗ trợ chống lật, văng xe khi xe vào cua gấp. Chức năng này thường được trang bị trên Toyota Camry 2.5Q và 2.5G. 

 Tại thời điểm nâng cấp tháng 07-2013, Toyota Camry 2014 có giá lần lượt là: 2.0E giá 999 triệu VNĐ, 2.5G giá 1,164 tỷ VNĐ và 2.5Q giá 1,242 tỷ VNĐ.

dau-xe-toyota-camry-2014

Hình ảnh đầu xe

Các thiết kế còn lại trên 03 phiên bản đều giữ nguyên. Đèn trước HID chiếu sáng đem lại tầm nhìn tốt hơn khi lái xe ban đêm. Cả hai phiên bản Camry 2.5G/Q đều được trang bị đèn pha tự động bật tắt, chống chói ban đêm...

than-xe-toyota-camry-2014

Thân xe

hong-xe-toyota-camry-2014

Thiết kế hông xe

duoi-xe-toyota-camry-2014

Thiết kế phần đuôi xe Toyota Camry 2014

khoang-lai-xe-toyota-camry-2014

Khoang lái phía trước

Camry 2.5Q 2013 có ghế da màu đen, ghế trước chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí. Ghế hành khách chỉnh điện 6 hướng. Thiết kế ghế lái của xe cho cảm giác ngồi ôm sát lưng người sử dụng, từ đó gia tăng sự thoải mái khi lăn bánh trên những cung đường dài.

khoang-hanh-khach-xe-toyota-camry-2014

Khoang hành khách sau

Nội thất Toyota Camry 2014 được các chủ xe đánh giá là rộng rãi. Ghế da có lỗ thoát khí tạo sự thoáng mát khi sử dụng trong mùa hè.

noi-that-xe-toyota-camry-2014

Nội thất Camry 2014

Camry 2.5Q 2014 sở hữu hệ thống điều hòa điều chỉnh độc lập 3 vùng (người lái, hành khách ngồi trước, hành khách ngồi sau) với bảng điều khiển được tích hợp trên tựa tay hàng ghế sau. Trong khi bản 2.0E và 2.5G điều hòa 2 vùng tự động.

vo-lang-xe-toyota-camry-2014

Vô lăng

Xe Camry 2014 trang bị vô-lăng trợ lực lái điều khiển điện nên nhẹ nhàng và phản ứng chính xác với từng động tác của lái xe.

tien-nghi-xe-toyota-camry-2014

Camry 2.5Q 2014 tiện nghi với màn hình DVD trung tâm taplo nguyên bản, kết nối AUX/USB và Bluetooth có thể điều chỉnh dễ dàng từ hàng ghế sau. Bản 2.5G và 2.0E 2014 đều chỉ có đầu CD nguyên bản, khiến khách hàng mua về phải độ thêm.

be-ty-tay-xe-toyota-camry-2014

Bệ tỳ tay của Camry 2.5Q 2014 có nút chỉnh điều hòa và âm thanh, hình ảnh.

van-hanh-xe-toyota-camry-2014

Về vận hành, Toyota Camry 2.5G/Q đùng động cơ 2AR-FE 2.5 lít, có công nghệ điều khiển thời gian đóng mở van biến thiên kép Dual VVT-i cùng hệ thống điều khiển biến thiên chiều dài đường ống nạp ACIS cho công suất 178Hp và mô men xoắn là 231Nm.

can-so-xe-toyota-camry-2014

Cần số Toyota Camry 2.5Q 2014

Đi kèm hệ dẫn động cầu trước và hộp số 6AT. Xe tăng tốc lên 80 km/h, 100 km/h vẫn dư nhiều ga. Đồng thời mức tiêu hao nhiên liệu cực kỳ ấn tượng là 7,8 lít/100km.

Phiên bản 2.0E 2014 dùng động cơ 2.0L phun xăng trực tiếp công suất 145 sức ngựa cùng mô-men xoắn 194Nm. Hộp số đi kèm 4AT.

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2014

Thông số kỹ thuật Camry 2.0E Camry 2.5G Camry 2.5Q
Kiểu xe, số chỗ sedan 5 chỗ sedan 5 chỗ sedan 5 chỗ
Nguồn gốc Lắp ráp Lắp ráp Lắp ráp
Kích thước DxRxC (mm) 4825 x 1825 x 1470 4825 x 1825 x 1470 4825 x 1825 x 1470
Chiều dài cơ sở (mm) 2775 2775 2775
Khoảng sáng gầm (mm) 160 160 160
Bán kình vòng quay (m) 5,7 5,8 5,5
Động cơ Xăng, 2.0L, i4 (1AZ-FE) Xăng, 2.5L, i4 (2AR-FE) Xăng, 2.5L, i4 (2AR-FE)
Công nghệ DOHC, Dual VVT-i, Phun trực tiếp D-4S DOHC, Dual VVT-i, ACIS DOHC, Dual VVT-i, ACIS
Dung tích động cơ 1998cc 2494cc 2494cc
Công suất cực đại 145Hp/ 6000rpm 178Hp/ 6000rpm 178Hp/ 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 194Nm/ 4000rpm 231Nm/ 4100rpm 231Nm/ 4100rpm
Hộp số 4AT 6AT 6AT
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Lốp xe 215/ 60R16 215/55/R17 215/55/R17

Màu xe: Đen, Xám, Bạc, Nâu

Từ khóa:

TIN MỚI