Honda BRV 2024: thông số kỹ thuật, giá bán (07/2023)
07/07/2023 00:06
Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe đa dụng hoàn toàn mới Honda BRV 2024 kèm ưu đãi và giá lăn bánh tháng 07/2023. So sánh Honda BRV 2024 và Xpander, Veloz, Kia Carens
Honda BRV 2024 giá bao nhiêu tháng 07/2023?
Honda BRV 2024 hoàn toàn mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 04-07-2023 với 2 phiên bản là BRV 1.5G và BRV 1.5L. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Đối thủ của BRV là Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Kia Carens...
Tháng này, Honda BRV 2024 có giá lăn bánh như sau:
BẢNG GIÁ XE HONDA BRV THÁNG 07/2023 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
BRV G | 661 | 764 | 751 | 732 |
BRV L | 705 | 814 | 800 | 781 |
Màu xe: Trắng bạc, Trắng ngọc trai, Xám và Đen. Riêng màu trắng ngọc trai thì thêm 5 triệu VNĐ.
Khuyến mãi: vui lòng liên hệ
Giao xe: Tháng 07/2023
Ghi chú: Giá xe BRV 2024 lăn bánh ở trên đã bao gồm các khoản chi phí như thuế trước bạ (10-12%), phí đăng kiểm, tiền biển, phí bảo hiểm bắt buộc...
Video đánh giá xe Honda BRV 2024
Honda BRV 2024 ra mắt tại Việt Nam
Honda BRV là dòng xe đa dụng cỡ nhỏ, 7 chỗ ngồi (subcompact MPV) của hãng xe Honda, Nhật Bản. Ra đời lần đầu năm 2016 và hiện đang ở thế hệ thứ 2 (DG3, 2021-nay).
Honda BRV 2024 ra mắt tại Việt Nam tháng 07-2023, trong bối cảnh trên thị trường đã có các đối thủ như Mitsubishi Xpander, Kia Carens, Toyota Veloz/Avanza, Suzuki XL7/Ertiga...Phân khúc Mnhor7 chỗ cỡ nhỏ cũng đạt được sự tăng trưởng mạnh trong những năm gần đây.
Ngoại thất Honda BRV 2024
Về ngoại thất, Honda BR-V 2024 sở hữu phong cách thiết kế được SUV hóa, phù hợp với xu hướng ngày nay. Có thể kể đến các mẫu MPV được lai phong cách SUV như Kia Carens, Toyota Veloz, Suzuki XL7...
Tổng quan ngoại thất
Tuy không sở hữu những đường nét tạo hình quá góc cạnh nhưng chất SUV của BRV 2024 vẫn rất đậm nét, nhất là khi so sánh với XL7 hay Veloz. Có thể so sánh BRV với chiếc Carens nhà Kia về độ mạnh mẽ, bề thế.
Đầu xe được trang bị cặp đèn pha LED chóa phản xả và đèn sương mù trên cản trước sử dụng LED Projector. Có thể dễ dàng phân biệt 2 bản G và L qua phần đầu xe, khi mà bản G không có đèn sương mù.
Cận cảnh đèn pha LED trên phiên bản cao cấp
Hình ảnh thân xe
Ngoài ra, trên phiên bản BRV G thì tay nắm cửa không mạ chrome như bản BRV L cao cấp. Về kích thước, cả 2 đều sở hữu các số đo DxRxC: 4.490 x 1.780 x 1.685 (mm), trục cơ sở 2.700 mm, khoảng sáng gầm 207 mm.
Thiết kế hông xe
Hai bên thân xe và hốc bánh xe được ốp nhựa đen mờ làm tăng tính thể thao. BRV không lặp lại chi tiết mà chúng tôi cho là không đẹp trên HRV là tay mở cửa sau trên kính.
Thiết kế mâm xe
Honda BRV L sở hữu bộ la-zăng kích thước 17inch với 2 tone màu đen và phay xước cùng thiết kế bắt mắt, trong khi bản G sử dụng vành kích thước 16inch.
Đuôi xe Honda BR-V 2024 có thiết kế vát xuống tương đối phẳng và thành cửa làm cao giúp gia tăng cho dung tích cốp chứa đồ phía sau. Cụm đèn hậu có nét tương đồng Honda City, công nghệ đèn LED, còn đèn lùi và xi-nhan sử dụng bóng halogen.
Nội thất Honda BRV 2024
Chiếc xe đa dụng trước khi ra mắt đã được rất nhiều khách hàng cũng như giới chuyên gia tò mò về khoang cabin. Liệu Honda Việt Nam có cắt bớt Option so với các thị trường khác như đã làm với các sản phẩm khác của mình hay không?
Hình ảnh khoang lái
Phong cách thiết kế nội thất hỏe khoắn và sang trọng kết hợp tông màu đen và vật liệu nội thất tinh tế. Riêng phiên bản L sẵn sàng thỏa mãn khách hàng khó tính nhất với ghế ngồi được bọc da cao cấp, đi kèm các đường chỉ may có tiêu chuẩn thẩm mỹ cao nhất.
Khoang hành khách sau của Honda BRV 2024. Nếu như phiên bản L có ghế bọc da thì bản G chỉ có ghế nỉ.
Khi trải nghiệm thực tế thì chúng tôi cũng như nhiều khách hàng đều rất hài lòng về nội thất Honda BRV thế hệ 2 này.
Vô lăng BRV 2024
Bảng đồng hồ kỹ thuật số sau vô lăng kích thước 4,2inch
Màn hình giải trí trung tâm taplo đặt thấp dưới cửa gió điều hòa. Phiên bản BRV 1.5L có màn hình cảm ứng 7 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, âm thanh 6 loa, đề nổ bằng nút bấm, đề nổ từ xa, điều hòa tự động. Xe vẫn dùng phanh tay dạng cơ. Bản BRV 1.5G chỉ có điều hòa chỉnh tay, không đề nổ xe từ xa được.
Vận hành
Thời điểm ra mắt thì Honda BRV 2024 có động cơ mạnh mẽ nhất phân khúc. Động cơ 1.5L DOHC i-VTEC có sức mạnh lên đến 119 mã lực tại 6.600 v/ph và mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.300 v/ph.
Động cơ mạnh nhất phân khúc
Đi kèm với hộp số vô cấp CVT cho phản hồi nhanh nhạy và linh hoạt. Hệ thống lái trợ lực điện, lẫy chuyển số sau vô lăng (bản L) giúp người lái chủ động tối đa. Mức tiêu hao nhiên liệu được Honda công bố là 6,4 lít/100 km đường hỗn hợp, và chỉ 5,6 lít/100 km đường trường.
Honda BRV 2024 cũng trang bị hệ thống treo ổn định và mượt mà, vốn được đề cao trên một mẫu xe dành cho gia đình. Cùng với đó là tối ưu hệ thống giảm ồn, rung và giật (NVH) nhằm giảm thiểu tiếng ồn từ khoang động cơ và mặt đường.
An toàn
Khi so sánh với ông vua phân khúc là Xpander, chúng tôi đánh giá cao công nghệ an toàn của BRV 2024. Cả 2 bản BRV G và BRV L đều có gói Honda Sensing gồm: Hỗ trợ phanh khẩn cấp, ga tự động thích ứng, giảm thiểu lệch làn, hỗ trợ giữ làn đường và đèn pha thông minh. Bản L còn có thêm camera quan sát điểm mù LaneWatch.
Ngoài ra, xe vẫn có đầy đủ trang bị an toàn cơ bản như phanh (ABS/EBD/BA), cân bằng điện tử VSA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, camera lùi và 6 túi khí (bản L) hoặc 4 túi khí (bản G).
Thông số kỹ thuật Honda BRV 2024
Thông số cơ bản của BRV 2024 như sau
Thông số kỹ thuật | Honda BRV 1.5G | BRV 1.5L |
Loại xe | MPV 7 chỗ | MPV 7 chỗ |
DxRxC (mm) | 4490x1780x1685 | 4490x1780x1685 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 207 | 207 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1265 | 1295 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1830 | 1850 |
Lốp | 215/55R17 | 215/55R17 |
Động cơ | 1.5L, DOHC i-VTEC, I4, 16 van hút khí tự nhiên | 1.5L, DOHC i-VTEC, I4, 16 van hút khí tự nhiên |
Công suất (Ps/ rpm) | 119/ 6600 | 119/ 6600 |
Mô men xoắn (Nm/ rpm) | 145/ 4300 | 145/ 4300 |
Hộp số | CVT | VCT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 42 | 42 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu: hỗn hợp/ đô thị/ cao tốc (L/100km) | 6.4/ 7.6/ 5.6 | 6.4/ 7.6/ 5.6 |
Hệ thống treo trước/ sau | McPherson/ Giằng xoắn | McPherson/ Giằng xoắn |
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa/ tang trống | Đĩa/ tang trống |
Trợ lực lái điện thích ứng | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn Honda Sensing | Có | Có |
Đèn chiếu xa, gần, daylight | LED | LED |
Đèn sương mù | Không | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Tay nắm cửa mạ chrome | Không | Có |
Ăng tên | Vây cá mập | Vây cá mập |
Bảng đồng hồ | Analog - màn hình màu 4.2 inch | Analog - màn hình màu 4.2 inch |
Màn hình thông tin giải trí (inch) | 7 | 7 |
Hệ thống âm thanh (loa) | 6 | 6 |
Hệ thống kết nối Apple Carplay, Android Auto, USB, Bluetooth | Có | Có |
Cổng sạc | 2 cổng ở 2 hàng ghế đầu | 3 cổng ở 3 hàng ghế |
Hệ thống điều hòa tự động | Không | Có |
Cửa gió cho hàng ghế sau | Có | Có |
Ghế ngồi | Nỉ | Da |
Màu xe: Trắng bạc, Trắng ngọc trai, Xám và Đen.
TIN MỚI
-
Range Rover Velar 2020 cũ: bảng giá bán (06/2023)
Hình ảnh chi tiết, ✅đánh giá xe ✅Range Rover Velar 2020 cũ kèm ✅giá lăn bánh tháng 12/2020. Range Ro...
-
Range Rover Evoque 2013 cũ: đánh giá chất lượng, giá bán (08/2023)
Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, ✅đánh giá chất lượng xe Range Rover Evoque 2013 cũ (lư...
-
Giá xe Mazda CX5 cũ (08/2023)
Thông tin, hình ảnh, thông số kỹ thuật, đánh giá chất lượng của dòng xe Mazda CX-5 cũ. Có nên mua Ma...
-
Mazda CX5 2023 cũ: thông số kỹ thuật, giá bán (08/2023)
Hình ảnh, video, thông số kỹ thuật, đánh giá xe ✅Mazda CX5 2023 cũ kèm ưu đãi và giá bán tháng 08/20...
-
Honda CRV 2022 cũ: thông số kỹ thuật, giá bán (07/2023)
Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Honda CRV 2022 cũ kèm giá bán tháng 0...
-
Toyota Altis 2022 cũ: Hình ảnh kèm giá bán (07/2023)
Hình ảnh, thông số kỹ thuật ✅ Toyota Altis 2022 cũ kèm giá bán 07/2023? ✅Xe có mấy phiên bản? ✅Mua h...
-
Toyota Altis 2021 cũ: thông số kỹ thuật, giá bán (07/2023)
Hình ảnh chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật, đánh giá ✅ Toyota Altis 2021 cũ kèm khuyến mãi, giá lăn bánh...
-
Honda CRV 2020: Chi tiết và giá bán (07/2023)
Honda CRV 2020 cũ ✅ có giá bán bao nhiêu trong tháng 07/2023?✅ Một số hình ảnh ngoại thất, nội thất...
Tin nổi bật
-
Mercedes GLC300 2024: thông số kỹ thuật, giá bán (08/2023)
3 giờ ago
-
Range Rover Velar 2020 cũ: bảng giá bán (06/2023)
4 giờ ago
-
Range Rover Evoque 2013 cũ: đánh giá chất lượng, giá bán (08/2023)
4 giờ ago
-
Toyota Yaris Cross 2024: thông số kỹ thuật, giá bán (08/2023)
04/08/2023 - 14:00
-
Giá xe Mazda CX5 cũ (08/2023)
02/08/2023 - 13:27
-
Mazda CX5 2023 cũ: thông số kỹ thuật, giá bán (08/2023)
02/08/2023 - 13:23
-
Honda CRV 2022 cũ: thông số kỹ thuật, giá bán (07/2023)
25/07/2023 - 09:01
-
Toyota Altis 2022 cũ: Hình ảnh kèm giá bán (07/2023)
25/07/2023 - 09:00