Honda Brio 2022 cũ: thông số, giá bán (06/2023)

15/06/2023 03:00

Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật và đánh giá ✅Honda Brio 2022 tại Việt Nam. Cập nhật khuyến mãi, ✅giá lăn bánh của Honda Brio 2022 tháng ✅06/2023. Brio có mấy màu? Đặt hàng bao lâu?

Hình ảnh, video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật và đánh giá ✅Honda Brio 2022 tại Việt Nam. Cập nhật khuyến mãi, ✅giá lăn bánh của Honda Brio 2022 tháng ✅06/2023. Brio có mấy màu? Đặt hàng bao lâu?

Honda Brio giá bao nhiêu tháng 06/2023? Khuyến mãi, giá lăn bánh thế nào?

Tại thị trường Indonesia, All New Honda Brio có đến 5 phiên bản trong đó có 3 bản số sàn (1.2 S M/T, 1.2 E M/T, 1.2 RS M/T) và 2 bản số tự động (1.2 E CVT, 1.2 RS CVT). Tại Việt Nam chỉ phân phối 02 bản là Brio G và Brio RS.

honda-brio-gia-bao-nhieu

Tại Việt Nam, các đối thủ của Brio là Toyota Wigo, Suzuki Celerio, Hyundai i10, Kia Moring...

gia-xe-honda-brio

Tháng này, Honda Việt Nam bán xe Honda Brio với giá bán chính thức như sau:

BẢNG GIÁ XE HONDA BRIO THÁNG 06/2023
Phiên bản Giá bán
Honda Brio G 380 triệu VNĐ
Honda Brio RS 400 triệu VNĐ
Honda Brio RS (2 màu) 420 triệu VNĐ

Màu xe: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng (2 màu), Cam (2 màu), Đỏ cá tính (2 màu)

Chương trình khuyến mại: call

Ghi chú: Giá xe Honda Brio 2022 cũ ở trên là xe đã có biển. Nếu cần sang tên đổi biển phải thêm các chi phí như phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ...

Video đánh giá Honda Brio 2022

Giới thiệu Honda Brio 2022

Honda Brio (hay Honda Burio, Honda Brio Satya) là mẫu xe hạng nhỏ dành cho thành thị (city car) của hãng xe Honda, Nhật Bản. Honda Brio thế hệ 1 được ra đời lần đầu tại Thái lan tháng 03/2011 và đến nay nó vừa bước vào thế hệ thứ 2. Honda Brio có định dạng hatchback nhưng nó cũng có một phiên bản sedan, lấy tên là Honda Amaze. Honda Brio thường dùng các khối động cơ xăng 1.2L, 1.3L cùng hộp số sàn và tự động 5 cấp hoặc CVT. Trong gia đình Honda thì Brio xếp dưới đàn anh Honda Jazz /Fit (hạng B).

honda brio hatchback ra mat

Honda Brio ra mắt chính thức tại Việt Nam vào ngày 18 tháng 06 năm 2019.

Honda Brio hiện được bán tại các thị trường như Ấn Độ, Indonesia, Thái Lan, Philippines, Nam Phi. Trong năm 2017, Brio có doanh số ở châu Á và châu Đại Dương đạt 65.325, tăng 26% so với năm trước. Đối thủ của Brio trong phân khúc hatchback hạng A là Toyota Wigo, Hyundai I10, Kia Morning, Suzuki Celerio...

Video Honda Brio thế hệ thứ 2 hoàn toàn mới ra mắt tại Việt Nam

Ngoại thất Honda Brio

honda-brio-rs

Ở lần ra mắt vừa qua tại Indonesia, Honda giới thiệu cả 2 phiên bản là Brio bản thường (màu vàng) và Brio RS thể thao (màu cam)

ngoai-that-xe-honda-brio

Ngoại thất phiên bản thường khá đơn giản. Ngoại thất bản thể thao Brio RS có đôi chút khác biệt với bộ option RS thể thao đặc trưng. Dựa trên nền tảng mẫu sedan Honda Amaze, Brio mới dài hơn 175mm và có trục cơ sở lớn hơn 60mm so với thế hệ cũ.

dau-xe-honda-brio

Hình ảnh chi tiết đầu xe Hona Brio RS 2022 với những đường nét góc cạnh mạnh mẽ theo ngôn ngữ thiết kế hiện tại của Honda

calang-truoc-xe-honda-brio

Calang trước của xe

den-truoc-honda-brio

Cận cảnh bộ đèn trước All New Honda Brio. Đèn pha halogen và dải đèn định vị ban ngày LED nằm ngay phía dưới. Phần cản trước khi thiết kế mang nhiều cảm hứng từ Honda Jazz.

den-suong-mu-honda-brio

Hốc đèn sương mù hơi khác so với đàn anh Honda City mới

than-xe-honda-brio

Thân xe Honda Brio 1.2RS tại Việt Nam

guong-chieu-hau-ngoai-xe-honda-brio

Gương chiếu hậu ngoài của xe Honda Brio có tích hợp đèn báo rẽ

thiet-ke-than-xe-honda-brio

Thiết kế phần thân xe với các đường gân guốc khỏe khoắn.

lazang-xe-honda-brio

Lazang trên phiên bản Honda Brio 1.2E CVT.

mam-lop-xe-honda-brio-rs

Bộ mâm lốp trên bản Brio 1.2RS CVT đẹp hơn

duoi-xe-honda-brio

Thiết kế phần đuôi xe nhìn tổng thể khá "nuột", đẹp hơn hẳn các mẫu xe của Hàn Quốc đang bán tại Việt Nam.

den-sau-xe-honda-brio

Cận cảnh đèn sau

duoi-ca-xe-honda-brio

Đuôi cá thể thao và ăng ten dạng cột trên bản thể thao.

can-sau-xe-honda-brio

Cản sau thiết kế khá đẹp với hốc gió giả màu đen đan tổ ong. Đây là điểm khác biệt phía sau khi so với bản Brio 1.2E, 1.2S

Nội thất và tiện nghi Honda Brio 2022

noi-that-xe-honda-brio

Nội thất phiên bản cao cấp nhất là Brio 1.2 RS CVT 2022. Dù là dòng xe giá rẻ nhưng mẫu hatchback hạng A này cũng có khá nhiều trang bị cao cấp trên phiên bản RS thể thao như màn hình cảm ứng 6.1 inch, điều hòa tự động, ghế da, tay lái trợ lực điện...

vo-lang-xe-honda-brio

Vô lăng 3 chấu trợ lực điện. Trên vô lăng Honda Brio 2022 có tích hợp các nút chỉnh âm thanh và micro đàm thoại rảnh tay.

dong-ho-xe-honda-brio

Đồng hồ chính sau tay lái dành cho người điều khiển. Có thể thấy phiên bản cao nhất cũng chỉ là dạng analog.

man-hinh-dvd-xe-honda-brio

Màn hình DVD giải trí 6.1inch lắp trên phiên bản Brio 1.2RS.

he-thong-dieu-hoa-xe-honda-brio

Các nút chỉnh hệ thống điều hòa xe Honda Brio đều bằng các nút bấm. Như vậy là hiện đại hơn đối thủ Toyota Wigo rồi

ghe-xe-honda-brio

Trên phiên bản cao cấp nhất, ghế da có màu xám đen với những đường chỉ cam. Các phiên bản khác thì màu ghế là vàng be.

cop-sau-xe-honda-brio

Cốp sau khá là rộng rãi.

Động cơ, vận hành xe Honda Brio

dong-co-xe-honda-brio

Động cơ xe Honda Brio là loại xăng 1.2 L SOHC 4 xylanh thẳng hàng, 16 valve, công nghệ i-VTEC + DBW. Dung tích xy lanh 1199cc, công suất tối đa 90Ps/6000rpm; mô-men xoắn tối đa 110Nm/4800rpm. Hộp số tự động CVT hoặc số sàn 5 cấp. Tốc độ tối đa của xe đạt 180km/h. Tiêu chuẩn khí thải đạt Euro 4.

An toàn xe Honda Brio 2022

an-toan-xe-honda-brio

Mẫu xe hạng A này của Honda được trang bị 2 túi khí trước, phanh ABS/EBD cho mọi phiên bản. Khung xe an toàn G-Con, dây đai an toàn cho mọi ghế. Đánh giá chung là hệ thống an toàn tương đối sơ sài.

Thông số kỹ thuật và màu sắc xe Honda Brio 2022

thong-so-ky-thuat-xe-honda-brio

Thông số kỹ thuật cơ bản của Honda Brio như sau:

Thông số kỹ thuật Honda Brio G Honda Brio RS
Chỗ ngồi 05c 05c
Kích thước DxRxC 3.801 x 1.682 x 1.487 (mm) 3.817 x 1.682 x 1.487 (mm)
Chiều dài cơ sở 2405mm 2405mm
Khoảng sáng gầm 154mm 154mm
Bán kính vòng quay 4.6m 4.6m
Tự trọng 972kg 991kg
Động cơ 1.2L, SOHC, I4, 16 van, i-VTEC 1.2L, SOHC, I4, 16 van, i-VTEC
Dung tích động cơ 1199cc 1199cc
Công suất cực đại 89Hp / 6000rpm 89Hp / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 110Nm / 4800 rpm 110Nm / 4800 rpm
Hộp số CVT CVT
Mức tiêu hao nhiên liệu 5,4L/100km 5,9L/100km
Lốp xe 175/ 65 R14 185/ 55R15
Bình xăng 35L 35L

Màu ngoại thất: Đen, Trắng, Xám, Bạc, Đỏ, Vàng, Cam

Từ khóa:

honda brio 2022

TIN MỚI